DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG HÀN QUỐC VIZA THẲNG 100%

Ngày đăng: 21/11/2022


Visa Code trường Đại học Top 3 khác Top 1 như thế nào?

Cả trường Đại học Top 1 và Top 3 đều cung cấp mã code visa cho sinh viên, và với mã code này, sinh viên không cần phỏng vấn trực tiếp bằng tiếng Hàn với Đại Sứ Quán hoặc Tổng Lãnh Sự Quán Hàn Quốc tại Việt Nam. Mà xin visa với mã code trực tiếp bên Hàn Quốc


DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THUỘC TOP 1%: viza thẳng

1. Đại học Nữ sinh Duksung
2. Viện Khoa Học Và Công Nghệ Quốc Gia Ulsan UNIST
3. Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Pohang POSTECH
4. Đại học Konkuk
5. Đại học Ngoại ngữ Busan
6. Đại học Sogang
7. Đại học Seoul Sirip
8. Đại học Thần học Seoul
9. Đại học ACTS
10. Đại học Yonsei (Mire Campus)
11. Đại học Nữ sinh Ewha
12. Đại học ChungAng
13. Đại học Hanyang
14. Đại học Hanyang (ERICA Campus)
15. Đại học Howon
16. Đại học Kookmin
17. Đại học Quốc gia Pusan
18. Đại học Nữ sinh Sungshin
19. Đại học Hongik
20. Cao Đẳng Kỹ Thuật Inha
21. Học Viện Nghiên Cứu Hàn Quốc
22. Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hàn Quốc UST
23. National Cancer Center Graduate School of Cancer Science and Policy
24. Trường Quản Lý Và Chính Sách Công KDI Hàn Quốc
25. Đại Học Ngoại Ngữ Seoul Hàn Quốc


DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG TOP 3 Hàn Quốc

Trường Đại học TOP 3 Hàn Quốc là gì?
1. Kongju National University (Gongju)
2. Gyeongsang National University (Jinju)
3. Sangji University (Wonju)
4. Andong National University (Andong)
5. Korea Aerospace University (Goyang)
6. Kumoh National University of Technology (Gumi)
7. Mokpo National University (Muan)
8. Seowon University (Cheongju)
9. CHA University (Pocheon)
10. Cheongju University (Cheongju)
11. Jeonju University (Jeonju)
12. University of Science and Technology Korea (Daejeon)
13. Yong-In University (Yongin)
14. Korea National University of Education (Cheongju)
15. Dongyang University (Punggi)
16. Kyungil University (Gyeongsan)
17. Eulji University (Seongnam)
18. Chugye University for the Arts (Seoul)
19. Sungkonghoe University (Seoul)
20. Dongduk Women’s University (Seoul)
21. Korea Christian University (Seoul)
22. Korea Baptist Theological University (Daejeon)
23. Busan Women’s College (Busan)
24. Seoul National University of Education (Seoul)
25. Chongshin University (Seoul)
26. Presbyterian University and Theological Seminary (Seoul)
27. Daejeon University (Daejeon)
28. Gyeongnam National University of Science and Technology (Jinju)
29. Incheon Catholic University (Ganghwa)
30. Kyungdong University (Goseong-gun)
31. Gyeongin National University of Education (Incheon)
32. Gongju National University of Education (Gongju)
33. Catholic University of Pusan (Busan)
34. Korea National Sport University (Seoul)
35. Kosin University (Busan)
36. Geumgang University (Nonsan)
37. Sungkyul University (Anyang)
38. Cheongju National University of Education (Cheongju)
39. Korean Bible University (Seoul)
40. Kwangju Women’s University (Gwangju)
41. Kkottongnae University (Cheongwon)
42. U1 University (Yeongdong-gun)
43. Chinju National University of Education (Jinju)
44. Hanlyo University (Gwangyang)
45. Halla University (Wonju)
46. Gwangju National University of Education (Gwangju)
47. Busan National University of Education (Yeonje)
48. Catholic University of Daejeon (Yeongi-gun)
49. Daeshin University (Gyeongsan)
50. Chuncheon National University of Education (Chuncheon)
51. Daegu National University of Education (Daegu)
52. Jeju International University (Seogwipo)
53. Chodang University (Muan)
54. Calvin University (Yongin)
55. Mokpo Catholic University (Mokpo)
56. Kyungwoon University (Gumi)
57. Seoul Jangsin University (Gwangju)
58. Far East University, Korea (Gamgok)
59. Jeonju National University of Education (Jeonju)
60. Luther University (Yongin)
61. Kwangshin University (Gwangju)
62. Jungwon University (Goesan)
63. Gimcheon University (Gimcheon)
64. Daegu Arts University (Chilgok-gun)
65. Busan Presbyterian University (Gimhae)
66. Yewon Arts University (Imsil-gun)
67. Suwon Catholic University (Hwaseong)
68. Youngnam Theological University and Seminary (Gyeongsan)
69. Gwangju Catholic University (Naju)
70. Joongang Sangha University (Gunpo)
71. Shingyeong University (Hwaseong)
72. Jesus University (Jeonju)
73. Youngsan University of Son Studies (Yeonggwang-gun)
74. Holy City University (Cheonan)
75. Seoul Christian University
 

Trên đây là tất cả danh sách chính thức mới nhất về các trường Đại học Top1 , Top 3.
Mong rằng những thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn ngồi trường phù hợp nhất cho mình. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào bạn hãy gọi điện
 để nhận tư vấn & hỗ trợ tận tình từ công ty nhé!



 


  • tags

CHÚNG TÔI HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG 7 ngày trong tuần với hotline
Với đội ngũ có nhiều kinh nghiệm, Trong việc làm, xuất khẩu lao động, tuyển sinh du học, đào tạo nghề và dịch thuật công chứng đa ngôn ngữ, chúng tôi luôn đồng hành tư vấn và phát triển cùng các khách hàng đã tin tưởng CÔNG TY TNHH ĐÀO TẠO NHÂN LỰC QUỐC TẾ HLC.
Đối tác của chúng tôi
Vingroup
Hrshare
Cen Group
Tổ chức GD PTI
TASCO
Devwork
HRD Academy
HR Mart
0989 756 447